còu

Từ hán việt: 【thấu.tấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu.tấu). Ý nghĩa là: tập hợp; gom góp; tụ tập; thu thập, gặp; đụng; nhân lúc, đến gần; tiếp cận; sáp đến; lại gần. Ví dụ : - 。 Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.. - 。 Tôi đã tập hợp đủ số người rồi.. - 。 Vừa hay gặp được anh ấy.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tập hợp; gom góp; tụ tập; thu thập

聚集;凑合

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā còu dào 这里 zhèlǐ lái tīng 讲故事 jiǎnggùshì

    - Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.

  • - 已经 yǐjīng 凑足 còuzú le 人数 rénshù

    - Tôi đã tập hợp đủ số người rồi.

gặp; đụng; nhân lúc

碰;赶;趁

Ví dụ:
  • - 凑巧 còuqiǎo 遇见 yùjiàn

    - Vừa hay gặp được anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 很巧 hěnqiǎo còu 一起 yìqǐ

    - Chúng ta vừa hay có thể gặp nhau.

đến gần; tiếp cận; sáp đến; lại gần

接近;挨近

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 凑近 còujìn diǎn 看看 kànkàn

    - Các bạn lại gần chút nhìn xem.

  • - 慢慢 mànmàn xiàng còu

    - Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.

ghép; ghép lại

将就,拼凑

Ví dụ:
  • - 只能 zhǐnéng 这样 zhèyàng còu le

    - Chỉ có thể như này ghép lại thôi.

  • - 临时 línshí 拼凑 pīncòu 一下 yīxià

    - Tạm thời ghép lại một chút.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

凑 + Tân ngữ

Tập hợp/gom cái gì đó

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 凑钱 còuqián

    - Chúng tôi phải gom tiền.

  • - 学校 xuéxiào còu 学生 xuésheng

    - Trường tập hợp học sinh.

凑 + 过来/到

Tập hợp ở đâu

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā còu 过来 guòlái

    - Mọi người tập hợp lại đây.

  • - 他们 tāmen còu dào 后面 hòumiàn

    - Họ tập hợp ra phía sau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 紧凑 jǐncòu

    - Lịch học học kỳ này rất dày đặc.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - 慢慢 mànmàn xiàng còu

    - Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.

  • - 七拼八凑 qīpīnbācòu

    - gom năm góp bảy.

  • - 凑份子 còufènzi

    - góp phần (góp tiền mua quà tặng).

  • - qián 凑个 còugè 整儿存 zhěngércún 起来 qǐlai

    - gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.

  • - 凑合着 còuhezhe shuì 一会儿 yīhuìer bié 来回 láihuí 折腾 zhēténg le

    - quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.

  • - 机缘 jīyuán 凑巧 còuqiǎo

    - cơ duyên may mắn.

  • - 只能 zhǐnéng 这样 zhèyàng còu le

    - Chỉ có thể như này ghép lại thôi.

  • - liǎn 凑近 còujìn le

    - Cô đưa mặt mình lại gần anh hơn.

  • - 大伙 dàhuǒ còu de

    - Tất cả chúng ta đều đã tham gia.

  • - 学校 xuéxiào còu 学生 xuésheng

    - Trường tập hợp học sinh.

  • - 我朝 wǒcháo 脸上 liǎnshàng còu le 一拳 yīquán

    - Tôi đấm phát vào mặt anh ấy.

  • - 第一幕 dìyímù 剧情 jùqíng 非常 fēicháng 紧凑 jǐncòu

    - Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.

  • - xiē zhe de 时候 shíhou 几个 jǐgè 老头儿 lǎotouer jiù còu dào 一起 yìqǐ 拉呱 lāgua ér

    - những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān hěn 紧凑 jǐncòu 没有 méiyǒu 多余 duōyú de 镜头 jìngtóu

    - bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.

  • - 临时 línshí 拼凑 pīncòu 一下 yīxià

    - Tạm thời ghép lại một chút.

  • - 我们 wǒmen yào 凑钱 còuqián

    - Chúng tôi phải gom tiền.

  • - 凑热闹 còurènao ér

    - dự cuộc vui; góp vui.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi de 格局 géjú hěn 紧凑 jǐncòu 所有 suǒyǒu de 地面 dìmiàn dōu 恰当 qiàdàng 利用 lìyòng le

    - kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凑

Hình ảnh minh họa cho từ 凑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:丶一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMQKK (戈一手大大)
    • Bảng mã:U+51D1
    • Tần suất sử dụng:Cao