Hán tự: 凑
Đọc nhanh: 凑 (thấu.tấu). Ý nghĩa là: tập hợp; gom góp; tụ tập; thu thập, gặp; đụng; nhân lúc, đến gần; tiếp cận; sáp đến; lại gần. Ví dụ : - 大家凑到这里来听他讲故事。 Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.. - 我已经凑足了人数。 Tôi đã tập hợp đủ số người rồi.. - 凑巧遇见他。 Vừa hay gặp được anh ấy.
Ý nghĩa của 凑 khi là Động từ
✪ tập hợp; gom góp; tụ tập; thu thập
聚集;凑合
- 大家 凑 到 这里 来 听 他 讲故事
- Mọi người tụ tập đến đây nghe anh ta kể chuyện.
- 我 已经 凑足 了 人数
- Tôi đã tập hợp đủ số người rồi.
✪ gặp; đụng; nhân lúc
碰;赶;趁
- 凑巧 遇见 他
- Vừa hay gặp được anh ấy.
- 我们 很巧 凑 一起
- Chúng ta vừa hay có thể gặp nhau.
✪ đến gần; tiếp cận; sáp đến; lại gần
接近;挨近
- 你们 凑近 点 看看
- Các bạn lại gần chút nhìn xem.
- 我 慢慢 向 他 凑
- Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.
✪ ghép; ghép lại
将就,拼凑
- 只能 这样 凑 了
- Chỉ có thể như này ghép lại thôi.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凑
✪ 凑 + Tân ngữ
Tập hợp/gom cái gì đó
- 我们 要 凑钱
- Chúng tôi phải gom tiền.
- 学校 凑 学生
- Trường tập hợp học sinh.
✪ 凑 + 过来/到
Tập hợp ở đâu
- 大家 凑 过来
- Mọi người tập hợp lại đây.
- 他们 凑 到 后面 去
- Họ tập hợp ra phía sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 我 慢慢 向 他 凑
- Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 凑份子
- góp phần (góp tiền mua quà tặng).
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 机缘 凑巧
- cơ duyên may mắn.
- 只能 这样 凑 了
- Chỉ có thể như này ghép lại thôi.
- 她 把 脸 凑近 了 他
- Cô đưa mặt mình lại gần anh hơn.
- 大伙 凑 的
- Tất cả chúng ta đều đã tham gia.
- 学校 凑 学生
- Trường tập hợp học sinh.
- 我朝 他 脸上 凑 了 一拳
- Tôi đấm phát vào mặt anh ấy.
- 第一幕 剧情 非常 紧凑
- Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 我们 要 凑钱
- Chúng tôi phải gom tiền.
- 凑热闹 儿
- dự cuộc vui; góp vui.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凑›