Hán tự: 冠
Đọc nhanh: 冠 (quán.quan). Ý nghĩa là: đội mũ (nghi thức cho con trai thời xưa khi tròn 20 tuổi), quán quân; nhất; đứng thứ nhất, mang thêm; kèm thêm; thêm. Ví dụ : - 他的冠礼将在下个月举行。 Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.. - 他的儿子还未冠。 Con trai của anh ấy chưa đến 20 tuổi.. - 这个球队已经冠三军。 Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
Ý nghĩa của 冠 khi là Động từ
✪ đội mũ (nghi thức cho con trai thời xưa khi tròn 20 tuổi)
把帽子戴在头上 (古代男子二十岁举行冠礼,表示已成年)
- 他 的 冠礼 将 在 下个月 举行
- Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 他 的 儿子 还 未冠
- Con trai của anh ấy chưa đến 20 tuổi.
✪ quán quân; nhất; đứng thứ nhất
超出众人,居第一位
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 小 明 赢得 了 冠军 , 妈妈 很 高兴
- Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.
- 她 是 这次 比赛 的 冠军
- Cô ấy là nhà vô địch của cuộc thi này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mang thêm; kèm thêm; thêm
在前面加上某种名号或文字
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
Ý nghĩa của 冠 khi là Danh từ
✪ quán quân
指冠军
- 他 在 比赛 中 夺冠 了
- Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.
- 我们 的 球队 终于 夺冠 了 !
- Đội của chúng tôi cuối cùng đã đoạt chức vô địch!
- 她 的 成绩 为 全班 之冠
- Thành tích của cô ấy đứng đầu cả lớp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Quán
姓
- 我姓 冠
- Tớ họ Quán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 冠盖云集
- quan lại tụ họp.
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 舞艺 冠绝一时
- tài múa ăn đứt một thời (chiếm giải quán quân một thời).
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
- 衣冠 整齐
- mũ áo chỉnh tề
- 整肃 衣冠
- thu xếp quần áo.
- 衣冠禽兽
- đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 小 明 赢得 了 冠军 , 妈妈 很 高兴
- Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›