Đọc nhanh: 当世之冠 (đương thế chi quán). Ý nghĩa là: ánh sáng hàng đầu, người quan trọng nhất trong độ tuổi của anh ấy, vô song.
Ý nghĩa của 当世之冠 khi là Danh từ
✪ ánh sáng hàng đầu
a leading light
✪ người quan trọng nhất trong độ tuổi của anh ấy
the foremost person of his age
✪ vô song
unequalled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当世之冠
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 当今世界
- thế giới hiện nay; thế giới ngày nay
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 我 屈居 冠军 之下
- Tôi xếp hạng dưới nhà vô địch.
- 她 的 成绩 为 全班 之冠
- Thành tích của cô ấy đứng đầu cả lớp.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 正当 春耕 之 时
- đúng lúc cấy vụ xuân.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当世之冠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当世之冠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
之›
冠›
当›