Đọc nhanh: 桂冠 (quế quán). Ý nghĩa là: vòng nguyệt quế; vinh quang; vinh hiển. Ví dụ : - 争夺桂冠 tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
Ý nghĩa của 桂冠 khi là Danh từ
✪ vòng nguyệt quế; vinh quang; vinh hiển
月桂树叶编的帽子,古代希腊人授予杰出的诗人或竞技的优胜者后来欧洲习俗以桂冠为光荣的称号现在也用来指竞赛中的冠军
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂冠
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 桂子飘香
- hương hoa quế lan toả
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 冠盖云集
- quan lại tụ họp.
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 舞艺 冠绝一时
- tài múa ăn đứt một thời (chiếm giải quán quân một thời).
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 桂花 茶 很 好喝
- Trà hoa mộc rất ngon.
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 桂林山水 很 难忘
- Non nước Quế Lâm thật khó quên.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 她 赢得 了 比赛 的 桂冠
- Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.
- 小 明 赢得 了 冠军 , 妈妈 很 高兴
- Tiểu Minh giành được chức vô địch, mẹ rất vui mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桂冠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂冠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
桂›