Đọc nhanh: 冒火儿 (mạo hoả nhi). Ý nghĩa là: lộn ruột.
Ý nghĩa của 冒火儿 khi là Động từ
✪ lộn ruột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒火儿
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 这个 火柴盒 儿 很漂亮
- Hộp diêm này rất đẹp.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 这儿 正缺 人 , 你 来得 正是 火候
- đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc.
- 多 穿 点儿 , 别 感冒 了
- Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冒火儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒火儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
冒›
火›