冒大不韪 mào dà bùwěi

Từ hán việt: 【mạo đại bất vĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冒大不韪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạo đại bất vĩ). Ý nghĩa là: đối mặt với opprobrium (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冒大不韪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冒大不韪 khi là Thành ngữ

đối mặt với opprobrium (thành ngữ)

to face opprobrium (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒大不韪

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 大家 dàjiā 不约而同 bùyuēértóng de shuō

    - Mọi người không hẹn mà cùng nói.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 最近 zuìjìn 不大来 bùdàlái

    - Dạo này anh ấy không hay đến.

  • - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • - 突然 tūrán 忍不住 rěnbuzhù 大喊大叫 dàhǎndàjiào

    - Tôi chợt không nhịn được hét lên.

  • - 大家 dàjiā dōu 不理 bùlǐ

    - Mọi người đều phớt lờ anh ta.

  • - 冒天下之大不韪 màotiānxiàzhīdàbùwěi

    - phạm phải sai lầm lớn nhất thiên hạ

  • - 不许 bùxǔ shuō 假冒 jiǎmào de 意大利语 yìdàlìyǔ

    - Không phải bằng tiếng Ý giả.

  • - 宁肯 nìngkěn 选择 xuǎnzé 安全 ānquán 储蓄 chǔxù 计划 jìhuà ér 愿意 yuànyì mào 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn 获取 huòqǔ 高利率 gāolìlǜ

    - Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冒大不韪

Hình ảnh minh họa cho từ 冒大不韪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒大不韪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
    • Âm hán việt: Mạo , Mặc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABU (日月山)
    • Bảng mã:U+5192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vi 韋 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOQS (日人手尸)
    • Bảng mã:U+97EA
    • Tần suất sử dụng:Thấp