Đọc nhanh: 再犯 (tái phạm). Ý nghĩa là: người phạm tội dai dẳng, tái phạm. Ví dụ : - 如果再犯,决不宽贷。 nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.. - 找出犯错误的原因,避免再犯类似的错误。 Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
✪ người phạm tội dai dẳng
persistent offender
- 如果 再犯 , 决不宽贷
- nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.
- 找出 犯错误 的 原因 , 避免 再犯 类似 的 错误
- Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
✪ tái phạm
to repeat a crime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再犯
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 找出 犯错误 的 原因 , 避免 再犯 类似 的 错误
- Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.
- 决不 再犯 这种 错
- Nhất định không phạm sai lầm này nữa.
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 如果 再犯 , 决不宽贷
- nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.
- 以往 的 错误 不能 再犯
- Những sai lầm trước đây không được lặp lại.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 再 回 犯罪现场 吧
- Quay lại hiện trường vụ án.
- 他点 你 别 再 犯错
- Anh ấy nhắc bạn đừng phạm sai lầm.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
犯›