再犯 zàifàn

Từ hán việt: 【tái phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再犯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái phạm). Ý nghĩa là: người phạm tội dai dẳng, tái phạm. Ví dụ : - 。 nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.. - 。 Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再犯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

người phạm tội dai dẳng

persistent offender

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 再犯 zàifàn 决不宽贷 juébùkuāndài

    - nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.

  • - 找出 zhǎochū 犯错误 fàncuòwù de 原因 yuányīn 避免 bìmiǎn 再犯 zàifàn 类似 lèisì de 错误 cuòwù

    - Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.

tái phạm

to repeat a crime

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再犯

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - zài 加上 jiāshàng 超人 chāorén 哥斯拉 gēsīlā

    - Cộng với Superman và Godzilla.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 捉拿逃犯 zhuōnátáofàn

    - truy bắt phạm nhân trốn trại

  • - 华陀 huàtuó 再世 zàishì

    - Hoa Đà tái thế

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 决定 juédìng 不再 bùzài 犯罪 fànzuì

    - Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.

  • - 囚犯 qiúfàn duì 被控 bèikòng 罪名 zuìmíng 再三 zàisān 否认 fǒurèn

    - Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.

  • - 找出 zhǎochū 犯错误 fàncuòwù de 原因 yuányīn 避免 bìmiǎn 再犯 zàifàn 类似 lèisì de 错误 cuòwù

    - Tìm ra nguyên nhân của sự sai lầm, để tránh những sai lầm tương tự.

  • - 决不 juébù 再犯 zàifàn 这种 zhèzhǒng cuò

    - Nhất định không phạm sai lầm này nữa.

  • - 绝不 juébù 再犯 zàifàn 同样 tóngyàng 错误 cuòwù

    - Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.

  • - 如果 rúguǒ 再犯 zàifàn 决不宽贷 juébùkuāndài

    - nếu tái phạm, nhất quyết không tha thứ.

  • - 以往 yǐwǎng de 错误 cuòwù 不能 bùnéng 再犯 zàifàn

    - Những sai lầm trước đây không được lặp lại.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì fàn 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.

  • - zài huí 犯罪现场 fànzuìxiànchǎng ba

    - Quay lại hiện trường vụ án.

  • - 他点 tādiǎn bié zài 犯错 fàncuò

    - Anh ấy nhắc bạn đừng phạm sai lầm.

  • - wèi 这么 zhème diǎn 小事 xiǎoshì 犯得着 fàndezháo zài 麻烦 máfán rén ma

    - chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再犯

Hình ảnh minh họa cho từ 再犯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao