Đọc nhanh: 墙上开关 (tường thượng khai quan). Ý nghĩa là: công tắc âm tường.
Ý nghĩa của 墙上开关 khi là Danh từ
✪ công tắc âm tường
装在墙壁上使用的电器开关,用来接通和断开电路的,控制照明灯的开关。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙上开关
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 我们 被 一堵 墙间 开 了
- Chúng tôi bị ngăn cách bởi một bức tường.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 墙上 挂 着 一张 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 墙上 挂 着 一幅 世界地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墙上开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墙上开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
关›
墙›
开›