关机 guānjī

Từ hán việt: 【quan cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan cơ). Ý nghĩa là: tắt; dừng; tắt máy; tắt nguồn; sập nguồn, đóng máy (phim ảnh). Ví dụ : - 。 Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.. - 。 Máy tính đã tự động tắt.. - 。 Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关机 khi là Động từ

tắt; dừng; tắt máy; tắt nguồn; sập nguồn

切断电源; 使机器停止运转

Ví dụ:
  • - 手机 shǒujī 突然 tūrán 关机 guānjī le

    - Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.

  • - 电脑 diànnǎo 自动关机 zìdòngguānjī le

    - Máy tính đã tự động tắt.

  • - 机器 jīqì 操作 cāozuò 完后 wánhòu yào 关机 guānjī

    - Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đóng máy (phim ảnh)

特指影视片拍摄完毕

Ví dụ:
  • - 电影 diànyǐng 终于 zhōngyú 关机 guānjī le

    - Bộ phim cuối cùng cũng đóng máy.

  • - 这部 zhèbù 明天 míngtiān 就要 jiùyào 关机 guānjī

    - Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.

  • - 导演 dǎoyǎn 决定 juédìng 现在 xiànzài 关机 guānjī

    - Đạo diễn quyết định đóng máy ngay bây giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关机

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 常设 chángshè 机关 jīguān

    - cơ quan thường trực

  • - 这部 zhèbù 明天 míngtiān 就要 jiùyào 关机 guānjī

    - Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • - 军事 jūnshì 机关 jīguān

    - cơ quan quân sự.

  • - 机关 jīguān 上下 shàngxià dōu hěn máng

    - trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.

  • - 摇动 yáodòng 水车 shuǐchē de 机关 jīguān 河水 héshuǐ yǐn dào 田里 tiánlǐ

    - làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

  • - 识破 shípò 机关 jīguān

    - biết rõ cơ mưu.

  • - 平行 píngxíng 机关 jīguān

    - cơ quan cùng cấp.

  • - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • - 立法机关 lìfǎjīguān

    - cơ quan lập pháp.

  • - 手机 shǒujī 突然 tūrán 关机 guānjī le

    - Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.

  • - 机器 jīqì 操作 cāozuò 完后 wánhòu yào 关机 guānjī

    - Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.

  • - 电脑 diànnǎo 自动关机 zìdòngguānjī le

    - Máy tính đã tự động tắt.

  • - 这个 zhègè 机关 jīguān 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Bộ phận này cần được bảo trì.

  • - 这是 zhèshì 按钮 ànniǔ 控制 kòngzhì 机器 jīqì 开关 kāiguān

    - Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.

  • - zài xiū 这个 zhègè 机关 jīguān

    - Tôi đang sửa bộ phận này.

  • - 中国 zhōngguó de 立法机关 lìfǎjīguān

    - Cơ quan lập pháp Trung Quốc.

  • - 国务院 guówùyuàn 直属机关 zhíshǔjīguān

    - cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关机

Hình ảnh minh họa cho từ 关机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao