Đọc nhanh: 关机 (quan cơ). Ý nghĩa là: tắt; dừng; tắt máy; tắt nguồn; sập nguồn, đóng máy (phim ảnh). Ví dụ : - 我手机突然关机了。 Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.. - 电脑自动关机了。 Máy tính đã tự động tắt.. - 机器操作完后要关机。 Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
Ý nghĩa của 关机 khi là Động từ
✪ tắt; dừng; tắt máy; tắt nguồn; sập nguồn
切断电源; 使机器停止运转
- 我 手机 突然 关机 了
- Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đóng máy (phim ảnh)
特指影视片拍摄完毕
- 电影 终于 关机 了
- Bộ phim cuối cùng cũng đóng máy.
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 导演 决定 现在 关机
- Đạo diễn quyết định đóng máy ngay bây giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关机
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 常设 机关
- cơ quan thường trực
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 军事 机关
- cơ quan quân sự.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 识破 机关
- biết rõ cơ mưu.
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 外事 机关
- cơ quan ngoại vụ
- 立法机关
- cơ quan lập pháp.
- 我 手机 突然 关机 了
- Điện thoại của tôi tự dưng tắt nguồn rồi.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
- 这个 机关 需要 维护
- Bộ phận này cần được bảo trì.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 我 在 修 这个 机关
- Tôi đang sửa bộ phận này.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
- 国务院 直属机关
- cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
机›