Hán tự: 汐
Đọc nhanh: 汐 (tịch). Ý nghĩa là: triều đêm (nước). Ví dụ : - 月球对地球的吸引力造成潮汐。 Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.
Ý nghĩa của 汐 khi là Danh từ
✪ triều đêm (nước)
夜间的潮
- 月球 对 地球 的 吸引力 造成 潮汐
- Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汐
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 钱塘江 的 潮汐 是 一个 奇观
- thuỷ triều của sông Tiền Đường là một hiện tượng lạ.
- 月球 对 地球 的 吸引力 造成 潮汐
- Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汐›