Đọc nhanh: 不公正 (bất công chính). Ý nghĩa là: Không công bằng. Ví dụ : - 他们遭受了不公正的审判 Họ phải chịu một phiên tòa bất công
Ý nghĩa của 不公正 khi là Tính từ
✪ Không công bằng
楔子
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不公正
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 皋 陶以 公正 著称
- Cao Dao nổi tiếng vì sự công bằng.
- 明达 公正
- công tâm chính trực.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 路 道 不正
- con đường bất chính.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 领导 党 了 不 公正 的 决策
- Lãnh đạo bao che cho quyết định bất công.
- 他们 党 了 不 公正 的 行为
- Họ bao che cho hành vi bất công.
- 对 越南 的 攻击 是 不 公正 的
- Sự công kích Việt Nam là không công bằng.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不公正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不公正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
公›
正›