Đọc nhanh: 公证人 (công chứng nhân). Ý nghĩa là: công chứng viên; công chứng, người làm chứng; nhân chứng.
Ý nghĩa của 公证人 khi là Danh từ
✪ công chứng viên; công chứng
受民众嘱托,以作与民事有关的公正证书为职务的人
✪ người làm chứng; nhân chứng
替双方作某种事实证明的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公证人
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 公安 人民
- công an nhân dân
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 人民公仆
- người đầy tớ của nhân dân
- 公司 需要 培养人才
- Công ty cần đào tạo nhân tài.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 他 是 公司 的 人才
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 时人 有 诗 为证
- lúc bấy giờ có thơ ca làm chứng.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 公职人员
- công chức
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公证人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公证人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
公›
证›