Đọc nhanh: 入境 (nhập cảnh). Ý nghĩa là: nhập cảnh. Ví dụ : - 入境时需要出示护照。 Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.. - 入境手续很繁琐。 Thủ tục nhập cảnh rất phức tạp.. - 非法入境者将被遣返。 Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.
Ý nghĩa của 入境 khi là Động từ
✪ nhập cảnh
进入国境
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 入境手续 很 繁琐
- Thủ tục nhập cảnh rất phức tạp.
- 非法 入境者 将 被 遣返
- Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入境
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 公司 陷入困境
- Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 陷入 惨境
- lâm vào hoàn cảnh bi thảm
- 这件 事使 他 陷入 了 困境
- Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.
- 她 嗜毒 生活 陷入困境
- Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 身入 化境
- đã đạt đến chỗ tuyệt mỹ.
- 渐入 老境
- từ từ bước vào tuổi già.
- 非法 入境者 将 被 遣返
- Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.
- 敌军 屡屡 入寇 边境
- Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.
- 渐入佳境
- từ từ chìm vào cảnh đẹp.
- 躲 在 船运 货柜 里 偷渡 入境
- Một kẻ khủng bố có thể sử dụng một container vận chuyển để tự đưa mình vào nước này.
- 别 让 自己 入 绝境
- Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
境›