Đọc nhanh: 入境问俗 (nhập cảnh vấn tục). Ý nghĩa là: nhập gia tuỳ tục; vào nước của người ta thì phải hỏi những điều cấm.
Ý nghĩa của 入境问俗 khi là Thành ngữ
✪ nhập gia tuỳ tục; vào nước của người ta thì phải hỏi những điều cấm
《礼记·曲礼》:'入竟 (境) 而问禁,入国而问俗'进入别国的境界,先问清他们的禁令;进入别国的都城,先问清他们的风俗现在说成'入国问禁'和'入境问俗'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入境问俗
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 公司 陷入困境
- Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 陷入 惨境
- lâm vào hoàn cảnh bi thảm
- 这件 事使 他 陷入 了 困境
- Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.
- 她 嗜毒 生活 陷入困境
- Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 办理 入境手续
- làm thủ tục nhập cảnh.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 环境污染 是 普遍 问题
- Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.
- 如今 , 环境 问题 备受 关注
- Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 身入 化境
- đã đạt đến chỗ tuyệt mỹ.
- 渐入 老境
- từ từ bước vào tuổi già.
- 非法 入境者 将 被 遣返
- Người nhập cảnh trái phép sẽ bị trục xuất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入境问俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入境问俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
入›
境›
问›