入境签证 rùjìng qiānzhèng

Từ hán việt: 【nhập cảnh thiêm chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入境签证" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập cảnh thiêm chứng). Ý nghĩa là: Visa (thị thực) nhập cảnh. Ví dụ : - 。 Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入境签证 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 入境签证 khi là Danh từ

Visa (thị thực) nhập cảnh

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen huì 尽快 jǐnkuài 办妥 bàntuǒ nín de 入境签证 rùjìngqiānzhèng 手续 shǒuxù de

    - Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入境签证

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 公司 gōngsī 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Công ty rơi vào tình cảnh khó khăn.

  • - 陷入 xiànrù 惨境 cǎnjìng

    - lâm vào hoàn cảnh bi thảm

  • - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 陷入 xiànrù le 困境 kùnjìng

    - Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.

  • - 嗜毒 shìdú 生活 shēnghuó 陷入困境 xiànrùkùnjìng

    - Cô ấy nghiện ma túy cuộc sống rơi vào khó khăn.

  • - 到达 dàodá 斯卡 sīkǎ guī yào 进入 jìnrù 美国 měiguó 境内 jìngnèi

    - Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.

  • - 国籍 guójí duì 申请 shēnqǐng 签证 qiānzhèng hěn 重要 zhòngyào

    - Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa

  • - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • - 陪同 péitóng 办理 bànlǐ 签证 qiānzhèng

    - Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 办理 bànlǐ 签证 qiānzhèng 手续 shǒuxù

    - Chúng tôi cần làm thủ tục xin visa.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - 过境签证 guòjìngqiānzhèng

    - thị thực quá cảnh; vi-sa.

  • - 入境 rùjìng shí 必须 bìxū zuò 健康 jiànkāng 申报 shēnbào

    - Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.

  • - 往来 wǎnglái 驰突 chítū 如入无人之境 rúrùwúrénzhījìng

    - chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.

  • - 入境 rùjìng 时请 shíqǐng 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.

  • - 入境 rùjìng shí 需要 xūyào 出示 chūshì 护照 hùzhào

    - Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.

  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - 身入 shēnrù 化境 huàjìng

    - đã đạt đến chỗ tuyệt mỹ.

  • - 渐入 jiànrù 老境 lǎojìng

    - từ từ bước vào tuổi già.

  • - 我们 wǒmen huì 尽快 jǐnkuài 办妥 bàntuǒ nín de 入境签证 rùjìngqiānzhèng 手续 shǒuxù de

    - Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入境签证

Hình ảnh minh họa cho từ 入境签证

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入境签证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao