兜风 dōufēng

Từ hán việt: 【đâu phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兜风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu phong). Ý nghĩa là: đi dạo; đi lượn; đi hóng gió; đi hóng mát; , chắn gió; chặn gió. Ví dụ : - 。 Anh ấy chạy xe đi hóng mát.. - 。 Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.. - 。 Anh ấy vừa đi dạo về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兜风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 兜风 khi là Động từ

đi dạo; đi lượn; đi hóng gió; đi hóng mát;

坐车;骑马或乘游艇兜圈子乘凉或游逛

Ví dụ:
  • - 开着车 kāizhechē 兜风 dōufēng le

    - Anh ấy chạy xe đi hóng mát.

  • - 咱们 zánmen 开车 kāichē 兜兜风 dōudoufēng ba

    - Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.

  • - 刚刚 gānggang 兜风 dōufēng 回来 huílai

    - Anh ấy vừa đi dạo về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chắn gió; chặn gió

(帆、篷、伞等)阻挡风

Ví dụ:
  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 可以 kěyǐ 兜风 dōufēng

    - Chiếc mũ này có thể chắn gió.

  • - 这个 zhègè 伞能 sǎnnéng hěn hǎo 兜风 dōufēng

    - Cái ô này có thể chắn gió rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 兜风

兜 + 个/(一)会儿/一下 + 风

đi ra ngoài hóng mát; đi ra ngoài hóng gió

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 出去 chūqù 兜个 dōugè fēng ba

    - Chúng ta ra ngoài đi hóng gió một chút nhé.

  • - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán dōu 会儿 huìer fēng

    - Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.

开/坐 + Tân ngữ (车/船) + 兜风

hành động đi du lịch; thư giãn; hoặc đi dạo bằng phương tiện giao thông

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 开车 kāichē 兜风 dōufēng 公园 gōngyuán

    - Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.

  • - 周末 zhōumò 开车 kāichē 兜风 dōufēng dào 城市 chéngshì wài

    - Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜风

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • - 咱们 zánmen 开车 kāichē 兜兜风 dōudoufēng ba

    - Chúng ta lái xe đi hóng gió thôi.

  • - 刚刚 gānggang 兜风 dōufēng 回来 huílai

    - Anh ấy vừa đi dạo về.

  • - 我们 wǒmen 出去 chūqù 兜个 dōugè fēng ba

    - Chúng ta ra ngoài đi hóng gió một chút nhé.

  • - 开着车 kāizhechē 兜风 dōufēng le

    - Anh ấy chạy xe đi hóng mát.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 可以 kěyǐ 兜风 dōufēng

    - Chiếc mũ này có thể chắn gió.

  • - 这个 zhègè 伞能 sǎnnéng hěn hǎo 兜风 dōufēng

    - Cái ô này có thể chắn gió rất tốt.

  • - 我们 wǒmen zài 公园 gōngyuán dōu 会儿 huìer fēng

    - Chúng tôi ra công viên đi hóng mát một chút.

  • - 今天 jīntiān 开车 kāichē 兜风 dōufēng 公园 gōngyuán

    - Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.

  • - 周末 zhōumò 开车 kāichē 兜风 dōufēng dào 城市 chéngshì wài

    - Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兜风

Hình ảnh minh họa cho từ 兜风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+9 nét)
    • Pinyin: Dōu
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVHU (竹女竹山)
    • Bảng mã:U+515C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao