Đọc nhanh: 兜揽 (đâu lãm). Ý nghĩa là: câu khách; mời khách; săn đón, chuốc lấy; ôm nhiều việc, chèo kéo. Ví dụ : - 兜揽生意。 mời khách mua hàng; chào hàng.. - 他就爱兜揽个事儿。 những việc này đều do nó chuốc lấy.
Ý nghĩa của 兜揽 khi là Động từ
✪ câu khách; mời khách; săn đón
招引 (顾客)
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
✪ chuốc lấy; ôm nhiều việc
把事情往身上拉
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
✪ chèo kéo
招揽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜揽
- 妈妈 揽 着 我
- Mẹ ôm lấy tôi.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 別忙 了 兜兜 转转 你 还是 我 的
- Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 母亲 把 孩子 揽 在 怀里
- Mẹ kéo con vào lòng.
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 招揽 主顾
- mời chào khách hàng
- 招揽生意
- chào hàng
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 兜揽生意
- mời khách mua hàng; chào hàng.
- 他 揽住 孩子
- Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.
- 总揽大权
- nắm toàn bộ quyền hành
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兜揽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜揽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兜›
揽›