兜揽 dōulǎn

Từ hán việt: 【đâu lãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兜揽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu lãm). Ý nghĩa là: câu khách; mời khách; săn đón, chuốc lấy; ôm nhiều việc, chèo kéo. Ví dụ : - 。 mời khách mua hàng; chào hàng.. - 。 những việc này đều do nó chuốc lấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兜揽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兜揽 khi là Động từ

câu khách; mời khách; săn đón

招引 (顾客)

Ví dụ:
  • - 兜揽生意 dōulǎnshēngyì

    - mời khách mua hàng; chào hàng.

chuốc lấy; ôm nhiều việc

把事情往身上拉

Ví dụ:
  • - jiù ài 兜揽 dōulǎn 事儿 shìer

    - những việc này đều do nó chuốc lấy.

chèo kéo

招揽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜揽

  • - 妈妈 māma lǎn zhe

    - Mẹ ôm lấy tôi.

  • - jiù ài 兜揽 dōulǎn 事儿 shìer

    - những việc này đều do nó chuốc lấy.

  • - 收揽 shōulǎn 民心 mínxīn

    - mua chuộc lòng dân.

  • - 一揽子 yīlǎnzi 计划 jìhuà ( zǒng de 计划 jìhuà )

    - bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.

  • - fàng 兜帽 dōumào hòu

    - Chống mui xe ở đây.

  • - 別忙 biémáng le 兜兜 dōudou 转转 zhuǎnzhuǎn 还是 háishì de

    - Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 母亲 mǔqīn 孩子 háizi lǎn zài 怀里 huáilǐ

    - Mẹ kéo con vào lòng.

  • - 车上 chēshàng de 柴火 cháihuo lǎn 上点 shàngdiǎn

    - Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.

  • - 招揽 zhāolǎn 主顾 zhǔgù

    - mời chào khách hàng

  • - 招揽生意 zhāolǎnshēngyi

    - chào hàng

  • - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.

  • - 总揽 zǒnglǎn 大政 dàzhèng

    - nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại

  • - 兜揽生意 dōulǎnshēngyì

    - mời khách mua hàng; chào hàng.

  • - 揽住 lǎnzhù 孩子 háizi

    - Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.

  • - 总揽大权 zǒnglǎndàquán

    - nắm toàn bộ quyền hành

  • - 独揽大权 dúlǎndàquán

    - một mình nắm lấy quyền lực.

  • - zǒng 兜揽 dōulǎn xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.

  • - 兜揽 dōulǎn le 很多 hěnduō 客户 kèhù

    - Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.

  • - 老太太 lǎotàitai yòu zài kāi 箱子 xiāngzi 兜翻 dōufān 点儿 diǎner 绣花 xiùhuā de 活计 huójì

    - bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兜揽

Hình ảnh minh họa cho từ 兜揽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜揽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+9 nét)
    • Pinyin: Dōu
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVHU (竹女竹山)
    • Bảng mã:U+515C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:一丨一丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLIU (手中戈山)
    • Bảng mã:U+63FD
    • Tần suất sử dụng:Cao