Đọc nhanh: 光度 (quang độ). Ý nghĩa là: cường độ ánh sáng; độ sáng; quang độ, độ trưng. Ví dụ : - 光度计用来测量光的性质、尤其是光的强度和通量的仪器 Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
Ý nghĩa của 光度 khi là Danh từ
✪ cường độ ánh sáng; độ sáng; quang độ
光源所发的光的强度通常以烛光为单位
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
✪ độ trưng
恒星的真实亮度,用整个恒星的表面每秒钟放出的能量来表示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光度
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 我 度过 了 很多 美好 的 时光
- Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.
- 我们 一起 度过 了 美好 的 时光
- Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
- 孩子 们 度过 了 欢乐 的 时光
- Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 他 的 态度 总是 很 阳光
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạc quan.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
度›