Đọc nhanh: 屈光度 (khuất quang độ). Ý nghĩa là: Đi-ốp (độ chiết quang của thấu kính).
Ý nghĩa của 屈光度 khi là Danh từ
✪ Đi-ốp (độ chiết quang của thấu kính)
透镜的折光强度单位,屈光度等于焦距 (以米表示) 除1,例如透镜的焦距为2米,它的屈光度就是1/2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈光度
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 我 度过 了 很多 美好 的 时光
- Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.
- 我们 一起 度过 了 美好 的 时光
- Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
- 孩子 们 度过 了 欢乐 的 时光
- Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 他 的 态度 总是 很 阳光
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạc quan.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屈光度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屈光度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
屈›
度›