Đọc nhanh: 先期偿还 (tiên kì thường hoàn). Ý nghĩa là: Bồi hoàn trước.
Ý nghĩa của 先期偿还 khi là Danh từ
✪ Bồi hoàn trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先期偿还
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 按期 归还
- trả đúng thời hạn
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 您 存活期 的 还是 定期 的
- Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 训练班 先后 办 了 三期
- Khoá huấn luyện tổng cộng đã tổ chức được ba kỳ học.
- 大家 都还没 说话 , 他 先 开腔 了
- mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 同时 还要 验看 鲜奶 不同 的 保质期
- Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 他 如期 偿还 了 债务
- Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先期偿还
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先期偿还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偿›
先›
期›
还›