Đọc nhanh: 做鬼脸 (tố quỷ kiểm). Ý nghĩa là: nhăn mặt (làm trò hề). Ví dụ : - 为了让孩子不哭,他不断对孩子做鬼脸。 Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
Ý nghĩa của 做鬼脸 khi là Động từ
✪ nhăn mặt (làm trò hề)
做出各种令人发笑的脸相
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做鬼脸
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 扮鬼脸
- nhăn mặt làm trò hề
- 从中 做鬼
- lừa đảo từ bên trong
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
- 儿子 立 了 功 , 做娘 的 脸上 也 好看
- Con trai lập công, mẹ mặt mày cũng rạng rỡ.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 你 的 脸 很 适合 做 美杜莎
- Bạn sẽ tạo ra một Medusa tuyệt vời.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做鬼脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做鬼脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
脸›
鬼›