Đọc nhanh: 做活儿 (tố hoạt nhi). Ý nghĩa là: làm công; lao động chân tay; làm việc. Ví dụ : - 他们一块儿在地里做活儿。 họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Ý nghĩa của 做活儿 khi là Động từ
✪ làm công; lao động chân tay; làm việc
从事体力劳动
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做活儿
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 我 没 活儿 做 了 , 你 分给 我 一点儿 吧
- tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 这 一批 活儿 做 得 很 好
- mẻ thành phẩm này rất tốt.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做活儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做活儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
儿›
活›