Đọc nhanh: 倒车 (đảo xa). Ý nghĩa là: chuyển xe; đổi xe; sang xe, lùi xe. Ví dụ : - 现在这里可以直达北京,不用到省城再倒车了。 Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.. - 这辆车的倒车档在哪里? Số lùi của xe này ở đâu?
Ý nghĩa của 倒车 khi là Động từ
✪ chuyển xe; đổi xe; sang xe, lùi xe
中途换车; 使车向后退
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒车
- 翻斗车
- toa xe
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 历史 的 车轮 不能 倒转
- bánh xe lịch sử không thể quay ngược.
- 小心 , 别 倒车 !
- Cẩn thận, đừng lùi xe!
- 请 把 车 倒回去
- Xin hãy lùi xe trở lại.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
车›