Đọc nhanh: 倒春寒 (đảo xuân hàn). Ý nghĩa là: rét tháng ba; rét mùa xuân (hiện tượng lạnh bất thường trong mùa xuân).
Ý nghĩa của 倒春寒 khi là Danh từ
✪ rét tháng ba; rét mùa xuân (hiện tượng lạnh bất thường trong mùa xuân)
春天的一种反常现象,早春回暖后,由于寒潮侵入,气温下降到正常年份同期平均值以下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒春寒
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 春寒料峭
- tiết xuân se lạnh.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 这种 小麦 可以 在 寒冷 的 春天 生长
- Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒春寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒春寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
寒›
春›