倒计时 dàojìshí

Từ hán việt: 【đảo kế thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒计时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo kế thì). Ý nghĩa là: đếm ngược. Ví dụ : - 。 Đếm ngược còn 5 phút nữa.. - 。 Đếm ngược đến kỳ thi đã bắt đầu.. - 。 Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒计时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒计时 khi là Động từ

đếm ngược

多用来表示距某一时刻越来越近。

Ví dụ:
  • - 倒计时 dàojìshí hái shèng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Đếm ngược còn 5 phút nữa.

  • - 考试 kǎoshì 倒计时 dàojìshí 开始 kāishǐ le

    - Đếm ngược đến kỳ thi đã bắt đầu.

  • - 比赛 bǐsài 马上 mǎshàng 倒计时 dàojìshí le

    - Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒计时

  • - 柳眉倒竖 liǔméidàoshù ( 形容 xíngróng 女人 nǚrén 发怒 fānù 时耸眉 shísǒngméi de 样子 yàngzi )

    - lông mày dựng đứng lên.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 处于 chǔyú 过渡时期 guòdùshíqī

    - Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.

  • - 倒数 dàoshǔ 计时 jìshí

    - đếm ngược thời gian

  • - 时光 shíguāng 不会 búhuì 倒流 dàoliú

    - không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.

  • - dào xiǎng dàn 时间 shíjiān 不够 bùgòu

    - Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.

  • - 妈妈 māma 估计 gūjì 蛋糕 dàngāo yào kǎo 半个 bànge 小时 xiǎoshí

    - Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.

  • - 倒计时 dàojìshí 怎么样 zěnmeyàng

    - Làm thế nào về một đếm ngược?

  • - 帮忙 bāngmáng shí 经常 jīngcháng 帮倒忙 bāngdàománg

    - Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.

  • - zhè 设计 shèjì 很洋 hěnyáng hěn 时尚 shíshàng

    - Thiết kế này rất hiện đại và thời thượng.

  • - 比赛 bǐsài 马上 mǎshàng 倒计时 dàojìshí le

    - Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.

  • - 计划 jìhuà 改一改 gǎiyīgǎi 彼一时 bǐyīshí 此一时 cǐyīshí

    - Kế hoạch phải thay đổi, thời thế đã khác rồi.

  • - shì wèi 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī

    - Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.

  • - 闭月羞花 bìyuèxiūhuā de 美貌 měimào 顿时 dùnshí 迷倒 mídào le

    - Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 设计 shèjì 特别 tèbié 时髦 shímáo

    - Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.

  • - 倒计时 dàojìshí hái shèng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Đếm ngược còn 5 phút nữa.

  • - gōng 右侧 yòucè 倒计时 dàojìshí

    - Tôi đang đến bên phải của bạn

  • - 倒计时 dàojìshí 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ le

    - Đếm ngược đã bắt đầu.

  • - 考试 kǎoshì 倒计时 dàojìshí 开始 kāishǐ le

    - Đếm ngược đến kỳ thi đã bắt đầu.

  • - gèng 希望 xīwàng 我来 wǒlái 倒计时 dàojìshí ma

    - Bạn có muốn rằng tôi đã đếm ngược không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒计时

Hình ảnh minh họa cho từ 倒计时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒计时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao