Đọc nhanh: 倒计时 (đảo kế thì). Ý nghĩa là: đếm ngược. Ví dụ : - 倒计时还剩五分钟。 Đếm ngược còn 5 phút nữa.. - 考试倒计时开始了。 Đếm ngược đến kỳ thi đã bắt đầu.. - 比赛马上倒计时了。 Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
Ý nghĩa của 倒计时 khi là Động từ
✪ đếm ngược
多用来表示距某一时刻越来越近。
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 考试 倒计时 开始 了
- Đếm ngược đến kỳ thi đã bắt đầu.
- 比赛 马上 倒计时 了
- Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒计时
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 倒数 计时
- đếm ngược thời gian
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
- 我 倒 想 去 , 但 时间 不够
- Tôi thật sự muốn đi, nhưng thời gian không đủ.
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 倒计时 怎么样
- Làm thế nào về một đếm ngược?
- 他 帮忙 时 经常 帮倒忙
- Mỗi lần cậu ấy giúp là lại làm chuyện rối tung lên.
- 这 设计 很洋 很 时尚
- Thiết kế này rất hiện đại và thời thượng.
- 比赛 马上 倒计时 了
- Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
- 计划 得 改一改 , 彼一时 此一时
- Kế hoạch phải thay đổi, thời thế đã khác rồi.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 攻 你 右侧 倒计时
- Tôi đang đến bên phải của bạn
- 倒计时 已经 开始 了
- Đếm ngược đã bắt đầu.
- 考试 倒计时 开始 了
- Đếm ngược đến kỳ thi đã bắt đầu.
- 你 更 希望 我来 倒计时 吗
- Bạn có muốn rằng tôi đã đếm ngược không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒计时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒计时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
时›
计›