Đọc nhanh: 波涛汹涌 (ba đào hung dũng). Ý nghĩa là: sóng dâng cao / biển ầm ầm.
Ý nghĩa của 波涛汹涌 khi là Thành ngữ
✪ sóng dâng cao / biển ầm ầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 波涛汹涌
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 甬是 宁波 的 别称
- Dũng là tên gọi khác của thành phố Ninh Ba.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 波涛 翻涌
- sóng cuồn cuộn
- 万顷 波涛
- muôn trùng sóng cả
- 澎湃 的 波涛
- sóng biển dâng trào.
- 苍海 波涛汹涌
- Biển xanh biếc sóng dữ dội.
- 波涛 拍堤 惊人 心
- Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.
- 汹涌 的 波浪 很 壮观
- Sóng mạnh rất hùng vĩ.
- 海面 涌起 巨大 的 波
- Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.
- 轮船 沉没 于 波涛 下面
- Tàu thủy chìm xuống dưới đáy biển.
- 小船 沉没 在 波涛 之中
- Chiếc thuyền nhỏ chìm trong biển cả đầy sóng lớn.
- 洪流 汹涌
- nước lũ cuồn cuộn.
- 汹涌澎湃
- cuộn trào dữ dội
- 海面 涌起 巨涛
- Biển nổi lên sóng lớn.
- 汹涌 的 水流 不止
- Dòng nước chảy ào ạt không ngừng.
- 我 家乡 有 很多 汹涌 的 河流
- Quê hương tôi có nhiều dòng sông chảy xiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 波涛汹涌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 波涛汹涌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汹›
波›
涌›
涛›
gió lớn sóng cao
rộng lớn mạnh mẽ; ầm ầm sóng dậy; rầm rầm rộ rộ; triều dâng sóng dậy; ào ạt; như sóng tràn bờ
sóng to gió lớn; đầu sóng ngọn gió
sóng to gió lớn; sóng gió gian nguy; tình cảnh nguy nan; lúc hiểm nghèo (ví với hoàn cảnh nguy nan)
Núi gào biển gầm Có nghĩa là tiếng kêu của núi; tiếng gào của biển. Miêu tả khí thế hùng tráng đồng thời thể hiện sự khắc nghiệt của tự nhiên.