Đọc nhanh: 倒挂 (đảo quải). Ý nghĩa là: treo ngược, ngược; trái (ví với cho rằng cao thì lại thấp, cho rằng thấp thì lại cao). Ví dụ : - 崖壁上古松倒挂。 cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.. - 购销价格倒挂 (指商品收购价格高于销售价格)。 Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
Ý nghĩa của 倒挂 khi là Động từ
✪ treo ngược
上下颠倒地挂着
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
✪ ngược; trái (ví với cho rằng cao thì lại thấp, cho rằng thấp thì lại cao)
比喻应该高的反而低,应该低的反而高
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒挂
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 这张 照片 挂 倒 了
- Tấm ảnh này treo ngược rồi.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 我们 国家 这种 脑体倒挂 的 现象 是 不 正常 的
- hiện tượng thu nhập lao động trí óc thấp hơn lao động chân tay này ở đất nước chúng ta là việc rất bình thường.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒挂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒挂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
挂›