Đọc nhanh: 倒灌 (đảo quán). Ý nghĩa là: chảy ngược (nước biển hay sông do một nguyên nhân nào đó mà chảy từ chỗ thấp đến chỗ cao.). Ví dụ : - 海水倒灌 nước biển chảy ngược. - 江水倒灌市区。 nước sông chảy ngược vào thành phố.
Ý nghĩa của 倒灌 khi là Động từ
✪ chảy ngược (nước biển hay sông do một nguyên nhân nào đó mà chảy từ chỗ thấp đến chỗ cao.)
河水、海水等因潮汐、台风等原因由低处流向高处
- 海水 倒灌
- nước biển chảy ngược
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒灌
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 你 倒 是 快点儿 啊
- Bạn nhanh lên chút đi!
- 你 倒 去不去 呀
- Anh có đi hay không!
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 唉 , 真 倒霉
- Trời ơi, thật là đen đủi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 江水 倒灌 市区
- nước sông chảy ngược vào thành phố.
- 海水 倒灌
- nước biển chảy ngược
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倒灌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒灌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
灌›