Hán tự: 修
Đọc nhanh: 修 (tu). Ý nghĩa là: sửa chữa; tu sửa; chỉnh đốn, trang trí; bài trí; trang hoàng; tu bổ, xây dựng; xây đắp; thi công. Ví dụ : - 电脑坏了,需要维修。 Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.. - 他们把河堤修好了。 Họ đã sửa chữa xong đê sông.. - 街边有个修鞋的摊位。 Bên đường có một quầy sửa giày.
Ý nghĩa của 修 khi là Động từ
✪ sửa chữa; tu sửa; chỉnh đốn
修理;整治
- 电脑 坏 了 , 需要 维修
- Máy tính hỏng rồi, cần được sửa chữa.
- 他们 把 河堤 修好 了
- Họ đã sửa chữa xong đê sông.
- 街边 有个 修鞋 的 摊位
- Bên đường có một quầy sửa giày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trang trí; bài trí; trang hoàng; tu bổ
修饰
- 他 向来 不修边幅
- Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.
- 这套 房子 正在 装修
- Căn nhà này đang được trang trí.
✪ xây dựng; xây đắp; thi công
兴建;建筑
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 工人 们 正在 修建 一条 铁路
- Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.
- 我们 在 修建 一座 新 的 图书馆
- Chúng tôi đang xây dựng một thư viện mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ viết; biên soạn; chỉnh lý
写;编写
- 他 正在 修 家书
- Anh ấy đang viết thư nhà.
- 这位 学者 致力于 修史
- Học giả này tận tâm biên soạn lịch sử.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ học tập và rèn luyện; học tập tu dưỡng (học vấn và phẩm hạnh)
(学问、品行方面) 学习和锻炼
- 我们 应该 注重 修身
- Chúng ta nên chú trọng tu thân.
- 你 打算 去 哪里 进修 ?
- Bạn dự định bổ túc ở đâu?
✪ tu hành
修行 (迷信)
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sửa (cắt gọt theo ý muốn)
剪或削,使整齐
- 妈妈 在 花园里 修 树枝
- Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.
- 他 喜欢 修指甲
- Anh ấy thích cắt móng tay.
Ý nghĩa của 修 khi là Tính từ
✪ dài
长
- 此地 有 茂林修竹 , 风景优美
- Nơi này có rừng rậm tre dài, phong cảnh rất đẹp.
- 她 的 手指 修长
- Ngón tay của cô ấy thon dài.
- 道路 修远 , 仍 需 努力
- Con đường xa xôi, vẫn cần nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 修 khi là Danh từ
✪ họ Tu.
姓
- 我姓 修
- Tớ họ Tu.
So sánh, Phân biệt 修 với từ khác
✪ 修 vs 修理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 我们 需要 修理 这 堵墙
- Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›