Hán tự: 建
Đọc nhanh: 建 (kiến.kiển). Ý nghĩa là: xây; xây dựng, thiết lập; thành lập; xây dựng, nêu lên; đề nghị; kiến nghị. Ví dụ : - 这里建了一座大楼。 Ở đây đã xây dựng một tòa nhà lớn.. - 他们正在修造一座新桥。 Họ đang xây dựng một cây cầu mới.. - 政府建了很多学校。 Chính phủ đã xây rất nhiều trường học.
Ý nghĩa của 建 khi là Động từ
✪ xây; xây dựng
修筑;修造
- 这里 建了 一座 大楼
- Ở đây đã xây dựng một tòa nhà lớn.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 政府 建了 很多 学校
- Chính phủ đã xây rất nhiều trường học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thiết lập; thành lập; xây dựng
设立;成立
- 我们 共同努力 建国
- Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nêu lên; đề nghị; kiến nghị
提出;首倡
- 我 建议 休会 一天
- Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.
- 医生 建议 我 多 休息
- Bác sĩ khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.
Ý nghĩa của 建 khi là Từ điển
✪ Kiến Giang (tức Mân Giang, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)
建江,就是闽江,在福建
- 建江 是 福建 的 重要 河流
- Kiến Giang là dòng sông quan trọng của Phúc Kiến.
- 建江 很长
- Sông Kiến Giang rất dài.
✪ tỉnh Phúc Kiến (Trung Quốc)
指福建
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
So sánh, Phân biệt 建 với từ khác
✪ 建造 vs 建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 建漆 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.
- 组建 剧团
- thành lập đoàn kịch.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 建立 邦交
- thiết lập quan hệ ngoại giao
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 建
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm建›