jiàn

Từ hán việt: 【kiến.kiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến.kiển). Ý nghĩa là: xây; xây dựng, thiết lập; thành lập; xây dựng, nêu lên; đề nghị; kiến nghị. Ví dụ : - 。 Ở đây đã xây dựng một tòa nhà lớn.. - 。 Họ đang xây dựng một cây cầu mới.. - 。 Chính phủ đã xây rất nhiều trường học.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xây; xây dựng

修筑;修造

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 建了 jiànle 一座 yīzuò 大楼 dàlóu

    - Ở đây đã xây dựng một tòa nhà lớn.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修造 xiūzào 一座 yīzuò 新桥 xīnqiáo

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 建了 jiànle 很多 hěnduō 学校 xuéxiào

    - Chính phủ đã xây rất nhiều trường học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thiết lập; thành lập; xây dựng

设立;成立

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 共同努力 gòngtóngnǔlì 建国 jiànguó

    - Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty mới.

  • - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn 1927 nián 建军 jiànjūn

    - Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nêu lên; đề nghị; kiến nghị

提出;首倡

Ví dụ:
  • - 建议 jiànyì 休会 xiūhuì 一天 yìtiān

    - Tôi đề nghị nghỉ họp một ngày.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

Kiến Giang (tức Mân Giang, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)

建江,就是闽江,在福建

Ví dụ:
  • - 建江 jiànjiāng shì 福建 fújiàn de 重要 zhòngyào 河流 héliú

    - Kiến Giang là dòng sông quan trọng của Phúc Kiến.

  • - 建江 jiànjiāng 很长 hěnzhǎng

    - Sông Kiến Giang rất dài.

tỉnh Phúc Kiến (Trung Quốc)

指福建

Ví dụ:
  • - 建漆 jiànqī de 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.

  • - 建兰 jiànlán zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.

So sánh, Phân biệt với từ khác

建造 vs 建

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 建立 jiànlì 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng khu dân cư.

  • - 婆婆 pópó gěi le 我们 wǒmen 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - běi shuāng dǎo ( dōu zài 福建 fújiàn )

    - đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

  • - 姨妈 yímā gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

  • - 朋友 péngyou de 建议 jiànyì 启迪 qǐdí le

    - Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.

  • - 建漆 jiànqī de 颜色 yánsè 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sơn Phúc Kiến rất rực rỡ.

  • - 组建 zǔjiàn 剧团 jùtuán

    - thành lập đoàn kịch.

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - 建兰 jiànlán zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì de 急先锋 jíxiānfēng

    - người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 蠹害 dùhài 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè

    - gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội

  • - 参加 cānjiā 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè de 行列 hángliè

    - tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 婚姻 hūnyīn yào 建立 jiànlì zài 爱情 àiqíng de 基础 jīchǔ shàng

    - Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.

  • - 建筑工人 jiànzhùgōngrén 亨利 hēnglì · · 布莱斯 bùláisī

    - Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 建立 jiànlì 邦交 bāngjiāo

    - thiết lập quan hệ ngoại giao

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 建

Hình ảnh minh họa cho từ 建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao