Hán tự: 俭
Đọc nhanh: 俭 (kiệm). Ý nghĩa là: tiết kiệm; giản dị. Ví dụ : - 我们要俭省用水。 Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.. - 他的生活俭朴。 Cuộc sống của anh ấy giản dị.
Ý nghĩa của 俭 khi là Tính từ
✪ tiết kiệm; giản dị
俭省;节省;不浪费
- 我们 要 俭省 用水
- Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.
- 他 的 生活 俭朴
- Cuộc sống của anh ấy giản dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 爷爷 一向 节俭
- Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 自奉甚俭
- chi tiêu khá tiết kiệm.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 这是 俭约 的 表现
- Đây là biểu hiện của sự tiết kiệm.
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 她 尚 节俭 不 浪费 钱
- Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 他 一向 俭朴
- Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.
- 他 的 生活 俭朴
- Cuộc sống của anh ấy giản dị.
- 家里 经济 紧 , 生活 俭朴
- Gia đình kinh tế eo hẹp, cuộc sống giản dị.
- 王师傅 生活 非常 俭朴
- Thầy Vương sống một cuộc sống rất đơn giản.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›