Đọc nhanh: 照律 (chiếu luật). Ý nghĩa là: Cứ theo pháp luật mà làm..
照律 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứ theo pháp luật mà làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照律
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 按照 猶太 的 法律 , 滿 了 八天 , 孩子 應受 割損 , 遂給 他 起名
- Theo luật của người Do Thái, bé trai sau khi đủ 8 ngày tuổi, nghĩa là đến lúc phải làm lễ cắt bì, sau đó người ta đặt tên cho em.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 严于律己
- kiềm chế bản thân rất nghiêm.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
照›