Đọc nhanh: 全息照相 (toàn tức chiếu tướng). Ý nghĩa là: kỹ thuật chụp ảnh lập thể (kỹ thuật chụp ảnh lập thể, các tín hiệu của sóng phản xạ hoặc sóng xuyên của vật thể gồm ảnh quang học, âm thanh học, tia X và vi ba).
全息照相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật chụp ảnh lập thể (kỹ thuật chụp ảnh lập thể, các tín hiệu của sóng phản xạ hoặc sóng xuyên của vật thể gồm ảnh quang học, âm thanh học, tia X và vi ba)
记录被物体反射或透射的波的全部信息的技术全息照相有光学、声 学、X射线、微波等多种用这种技术照的相富有立体感在某些检验技术和信息存储、立体电影等方面 有广泛的用途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全息照相
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 互相 照应
- phối hợp với nhau
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 他 喜欢 在 海边 照相
- Anh ấy thích chụp ảnh ở bãi biển.
- 他 认真 地照 了 张相
- Anh ấy chụp ảnh một cách nghiêm túc.
- 他 难以相信 这个 消息
- Anh ấy khó mà tin vào tin tức này.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
息›
照›
相›