Đọc nhanh: 照面儿 (chiếu diện nhi). Ý nghĩa là: gặp mặt bất ngờ, gặp mặt; lộ mặt (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 始终没有照面儿 không bao giờ gặp nhau.. - 互不照面儿 không gặp mặt nhau.
照面儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gặp mặt bất ngờ
面对面地不期而遇叫打个照面儿
✪ 2. gặp mặt; lộ mặt (thường dùng với hình thức phủ định)
露面;见面 (多用于否定式)
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照面儿
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
照›
面›