Đọc nhanh: 依计行事 (y kế hành sự). Ý nghĩa là: hành động theo kế hoạch.
Ý nghĩa của 依计行事 khi là Danh từ
✪ hành động theo kế hoạch
to act according to plan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依计行事
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 我们 要 按计划 行事
- Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
- 我们 依照 计划 行动
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
- 我们 依照 计划 进行
- Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.
- 我们 以 计划 行事
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依计行事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依计行事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
依›
行›
计›