Đọc nhanh: 耍嘴皮子 (sá chuỷ bì tử). Ý nghĩa là: múa mép khua môi, nói suông; chỉ nói không làm.
Ý nghĩa của 耍嘴皮子 khi là Thành ngữ
✪ múa mép khua môi
卖弄口才 (含贬义)
✪ nói suông; chỉ nói không làm
光说不做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍嘴皮子
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 鞣 皮子
- tấm da thuộc.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 孩子 们 在 溪边 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi bên bờ suối.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 孩子 们 在 沙滩 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi biển.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 小孩子 撇嘴 要 哭
- Đứa trẻ miệng mếu muốn khóc.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 孩子 玩耍 嚣叫
- Những đứa trẻ chơi đùa la hét ầm ĩ.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍嘴皮子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍嘴皮子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
子›
皮›
耍›