Đọc nhanh: 作出 (tá xuất). Ý nghĩa là: đưa ra; thực hiện. Ví dụ : - 他作出了明确决定。 Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.. - 公司作出了最终方案。 Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.. - 我们需要作出改变。 Chúng ta cần thực hiện sự thay đổi.
Ý nghĩa của 作出 khi là Động từ
✪ đưa ra; thực hiện
(通过考虑、讨论)形成(结论、决定等)
- 他 作出 了 明确 决定
- Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.
- 公司 作出 了 最终 方案
- Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.
- 我们 需要 作出 改变
- Chúng ta cần thực hiện sự thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作出
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
- 她 的 著作 刚刚 出版
- Tác phẩm của cô ấy vừa mới xuất bản.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 唯一 的 出路 就是 合作
- Con đường duy nhất là hợp tác.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 把 工作室 出租 给 他
- Cho thuê phòng làm việc cho anh ấy.
- 他们 相应 作出 解释
- Họ nên đưa ra lời giải thích.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
出›