Đọc nhanh: 出世作 (xuất thế tá). Ý nghĩa là: tác phẩm đầu tay.
Ý nghĩa của 出世作 khi là Danh từ
✪ tác phẩm đầu tay
旧指一生中最早问世的作品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出世作
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
- 她 的 著作 刚刚 出版
- Tác phẩm của cô ấy vừa mới xuất bản.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 唯一 的 出路 就是 合作
- Con đường duy nhất là hợp tác.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 把 工作室 出租 给 他
- Cho thuê phòng làm việc cho anh ấy.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出世作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出世作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
作›
出›