Đọc nhanh: 已作出保 (dĩ tá xuất bảo). Ý nghĩa là: to do cái gì đó theo lời thề (thành ngữ).
Ý nghĩa của 已作出保 khi là Từ điển
✪ to do cái gì đó theo lời thề (thành ngữ)
to do sth under oath (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已作出保
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 他们 的 合作 出现 了 摩擦
- Hợp tác của họ đã xảy ra xung đột.
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 她 的 著作 刚刚 出版
- Tác phẩm của cô ấy vừa mới xuất bản.
- 那部书 已经 出版 了
- bộ sách đó đã được xuất bản.
- 这 本书 已经 出版 了
- Quyển sách này đã được xuất bản.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 新 宪法 已 出台
- Pháp lệnh mới đã được ban hành.
- 他 把 儿子 保了 出来
- Ông ấy bảo lãnh con trai ra.
- 此事 已 作罢 论
- việc đó đã không bàn nữa.
- 演出 已经 演 罢了
- Buổi biểu diễn đã kết thúc rồi.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 请 确保 你 已 退出 账户
- Vui lòng đảm bảo bạn đã đăng xuất tài khoản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 已作出保
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已作出保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
保›
出›
已›