Đọc nhanh: 伟气 (vĩ khí). Ý nghĩa là: Chí khí to lớn; khí khái phi thường. ◇Tống Liêm 宋濂: Quân hầu tâm sự Hán Vũ Hầu; Vĩ khí anh thanh quán thiên tự 君侯心事漢武侯; 偉氣英聲冠千祀 (Đề Tông Trung Giản công cáo 題宗忠簡公誥)..
Ý nghĩa của 伟气 khi là Danh từ
✪ Chí khí to lớn; khí khái phi thường. ◇Tống Liêm 宋濂: Quân hầu tâm sự Hán Vũ Hầu; Vĩ khí anh thanh quán thiên tự 君侯心事漢武侯; 偉氣英聲冠千祀 (Đề Tông Trung Giản công cáo 題宗忠簡公誥).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伟气
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伟气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伟气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伟›
气›