rèn

Từ hán việt: 【nhiệm.nhậm.nhâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệm.nhậm.nhâm). Ý nghĩa là: bổ nhiệm; sử dụng; cử, đảm nhiệm; nhậm chức; nhiệm, nhận; chịu; chịu đựng; tiếp nhận. Ví dụ : - 。 Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.. - 。 Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.. - 。 Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bổ nhiệm; sử dụng; cử

任用

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 任用 rènyòng 力所能及 lìsuǒnéngjí zhě

    - Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.

  • - bèi 任用 rènyòng dào xīn 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.

đảm nhiệm; nhậm chức; nhiệm

担任

Ví dụ:
  • - 担任 dānrèn 班级 bānjí de 班长 bānzhǎng

    - Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.

  • - 爸爸 bàba 担任 dānrèn 项目 xiàngmù 负责人 fùzérén

    - Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.

nhận; chịu; chịu đựng; tiếp nhận

担负;承受

Ví dụ:
  • - rèn 生活 shēnghuó 重压 zhòngyā 低头 dītóu

    - Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.

  • - rèn 挫折 cuòzhé 打击 dǎjī 志不移 zhìbùyí

    - Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.

tùy ý; mặc ý

任意;任性

Ví dụ:
  • - 任性 rènxìng zuò 自己 zìjǐ xiǎng zuò de

    - Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.

  • - 任由 rènyóu 孩子 háizi men 玩游戏 wányóuxì

    - Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.

để cho; mặc cho

听凭

Ví dụ:
  • - rèn 决定 juédìng 干涉 gānshè

    - Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.

  • - 任云 rènyún 飘走 piāozǒu 追逐 zhuīzhú

    - Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chức vụ; nhiệm vụ

职务

Ví dụ:
  • - 小王 xiǎowáng rèn 研发 yánfā de 助理 zhùlǐ

    - Tiểu Vương đảm nhiệm chức vụ trợ lý nghiên cứu phát triển.

  • - 陈姐 chénjiě rèn 客服 kèfú de 主管 zhǔguǎn

    - Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.

nhiệm vụ; trách nhiệm; đảm nhiệm

负担;职责

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 任重务 rènzhòngwù 艰辛 jiānxīn

    - Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.

  • - de rèn 压力 yālì 非常 fēicháng

    - Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

lần; nhiệm kỳ

用于任职的次数

Ví dụ:
  • - zhè shì de 最后 zuìhòu 一任 yīrèn

    - Đây là nhiệm kỳ cuối cùng của cô ấy.

  • - 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ xīn de 一任 yīrèn

    - Anh ấy sắp bắt đầu nhiệm kỳ mới.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

bất kể; bất luận; mặc dù; dù cho

连接分句,或用在疑问代词之前,表示无条件,相当于“不管”“无论”

Ví dụ:
  • - rèn shuí lái quàn zǒu

    - Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.

  • - rèn 怎么 zěnme shuō tīng

    - Dù tôi có nói gì, cô ấy cũng không nghe.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 任 + Tân ngữ

để mặc cho; cho phép; mặc kệ

Ví dụ:
  • - 他任 tārèn 风吹雨打 fēngchuīyǔdǎ

    - Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.

  • - rèn 孩子 háizi 玩游戏 wányóuxì

    - Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.

(第+)Số từ + 任 + Danh từ

số lượng danh

Ví dụ:
  • - shì 第一个 dìyígè rèn 班长 bānzhǎng de 学生 xuésheng

    - Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.

  • - 成为 chéngwéi le 第十 dìshí rèn 校长 xiàozhǎng

    - Cô ấy trở thành hiệu trưởng thứ mười.

任 + Chủ ngữ + Động từ/ 怎么/谁/A不A, (Chủ ngữ 2) + 都/ 也 + ... ...

Ví dụ:
  • - rèn 怎么 zěnme xiǎng dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.

  • - rèn 多么 duōme 努力 nǔlì 结果 jiéguǒ dōu 一样 yīyàng

    - Anh ta cố gắng thế nào đi nữa, kết quả vẫn như cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 胜任 shèngrèn

    - Đảm nhiệm.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - rèn shuí lái quàn zǒu

    - Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 身肩 shēnjiān 大任 dàrèn

    - gánh vác nhiệm vụ lớn lao.

  • - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - zhè 乃是 nǎishì de 责任 zérèn

    - Đây chính là trách nhiệm của bạn.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任

Hình ảnh minh họa cho từ 任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao