Hán tự: 任
Đọc nhanh: 任 (nhiệm.nhậm.nhâm). Ý nghĩa là: bổ nhiệm; sử dụng; cử, đảm nhiệm; nhậm chức; nhiệm, nhận; chịu; chịu đựng; tiếp nhận. Ví dụ : - 我们任用力所能及者。 Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.. - 他被任用到新岗位。 Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.. - 他担任班级的班长。 Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
Ý nghĩa của 任 khi là Động từ
✪ bổ nhiệm; sử dụng; cử
任用
- 我们 任用 力所能及 者
- Chúng tôi bổ nhiệm những người có thể làm được.
- 他 被 任用 到 新 岗位
- Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.
✪ đảm nhiệm; nhậm chức; nhiệm
担任
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
✪ nhận; chịu; chịu đựng; tiếp nhận
担负;承受
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
✪ tùy ý; mặc ý
任意;任性
- 他 任性 做 自己 想 做 的
- Anh ấy tùy ý làm những gì mình muốn.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
✪ để cho; mặc cho
听凭
- 任 他 决定 我 不 干涉
- Để cho anh ấy quyết định tôi không can thiệp.
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
Ý nghĩa của 任 khi là Danh từ
✪ chức vụ; nhiệm vụ
职务
- 小王 任 研发 的 助理
- Tiểu Vương đảm nhiệm chức vụ trợ lý nghiên cứu phát triển.
- 陈姐 任 客服 的 主管
- Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.
✪ nhiệm vụ; trách nhiệm; đảm nhiệm
负担;职责
- 这份 任重务 艰辛 苦
- Nhiệm vụ này nặng nề và gian khổ.
- 他 的 任 压力 非常 大
- Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.
Ý nghĩa của 任 khi là Lượng từ
✪ lần; nhiệm kỳ
用于任职的次数
- 这 是 她 的 最后 一任
- Đây là nhiệm kỳ cuối cùng của cô ấy.
- 他 即将 开始 新 的 一任
- Anh ấy sắp bắt đầu nhiệm kỳ mới.
Ý nghĩa của 任 khi là Liên từ
✪ bất kể; bất luận; mặc dù; dù cho
连接分句,或用在疑问代词之前,表示无条件,相当于“不管”“无论”
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 任 我 怎么 说 , 她 也 不 听
- Dù tôi có nói gì, cô ấy cũng không nghe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任
✪ Chủ ngữ + 任 + Tân ngữ
để mặc cho; cho phép; mặc kệ
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
✪ (第+)Số từ + 任 + Danh từ
số lượng danh
- 他 是 第一个 任 班长 的 学生
- Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.
- 她 成为 了 第十 任 校长
- Cô ấy trở thành hiệu trưởng thứ mười.
✪ 任 + Chủ ngữ + Động từ/ 怎么/谁/A不A, (Chủ ngữ 2) + 都/ 也 + ... ...
- 任 你 怎么 想 , 我 都 无所谓
- Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.
- 任 他 多么 努力 , 结果 都 一样
- Anh ta cố gắng thế nào đi nữa, kết quả vẫn như cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 他 及时 完成 了 任务
- Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 这 乃是 你 的 责任
- Đây chính là trách nhiệm của bạn.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›