Hán tự: 免
Đọc nhanh: 免 (miễn.vấn). Ý nghĩa là: miễn trừ; xoá bỏ; loại bỏ, tránh; đỡ, không được; không thể. Ví dụ : - 免掉他的职务。 Xóa bỏ chức vụ của anh ta.. - 免掉不必要的麻烦。 Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.. - 免发生这样的错误。 Tránh xảy ra sai lầm như thế.
Ý nghĩa của 免 khi là Động từ
✪ miễn trừ; xoá bỏ; loại bỏ
去掉; 除掉
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
✪ tránh; đỡ
避免
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
✪ không được; không thể
不允许;不可;不要
- 免在 室内 吸烟
- Không được hút thuốc trong phòng.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 免在 图书馆 喧哗
- Không được ồn ào trong thư viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 免 với từ khác
✪ 避免 vs 免
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 闲人免进
- không phận sự miễn vào
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 免
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 免 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm免›