Đọc nhanh: 价钱买低 (giá tiền mãi đê). Ý nghĩa là: bán hớ.
Ý nghĩa của 价钱买低 khi là Danh từ
✪ bán hớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价钱买低
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 这种 笔 价钱 一般
- Giá của loại bút này bình thường.
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 降低 定价
- hạ giá quy định
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 高价 收买
- mua với giá cao.
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 我 不敢 买 股票 , 怕 赔钱
- Tôi không dám mua cổ phiếu vì sợ mất tiền.
- 价格 贬低 了 不少
- Giá cả đã giảm đi khá nhiều.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
- 这里 有些 东西 价钱 低
- Có một vài thứ ở đây có giá thấp.
- 低 价钱 的 商品 很 受欢迎
- Sản phẩm giá thấp rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 价钱买低
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 价钱买低 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
价›
低›
钱›