Đọc nhanh: 仰药 (ngưỡng dược). Ý nghĩa là: Uống thuốc độc tự tử. ☆Tương tự: ngưỡng độc 仰毒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Dữ kì tương tư nhi bệnh; bất như ngưỡng dược nhi tử 與其相思而病; 不如仰藥而死 (Cát Cân 葛巾) (Nếu) phải mắc bệnh tương tư; chẳng bằng uống thuốc độc mà chết..
Ý nghĩa của 仰药 khi là Động từ
✪ Uống thuốc độc tự tử. ☆Tương tự: ngưỡng độc 仰毒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Dữ kì tương tư nhi bệnh; bất như ngưỡng dược nhi tử 與其相思而病; 不如仰藥而死 (Cát Cân 葛巾) (Nếu) phải mắc bệnh tương tư; chẳng bằng uống thuốc độc mà chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰药
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 仰天 呼号
- ngửa mặt lên trời mà gào khóc
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仰药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仰药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
药›