Đọc nhanh: 服毒 (phục độc). Ý nghĩa là: uống thuốc độc (tự tử). Ví dụ : - 他曾试图服毒自杀。 Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
Ý nghĩa của 服毒 khi là Động từ
✪ uống thuốc độc (tự tử)
吃毒药 (自杀)
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服毒
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 这件 衣服 好看 啊 !
- Cái áo này đẹp quá!
- 他 竟然 选择 了 服毒自尽
- Anh ấy lại chọn uống thuốc độc tự sát.
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
毒›