Đọc nhanh: 法律代表人 (pháp luật đại biểu nhân). Ý nghĩa là: người đại diện theo pháp luật.
Ý nghĩa của 法律代表人 khi là Danh từ
✪ người đại diện theo pháp luật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法律代表人
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 法律 面前 人人平等
- Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 人大代表
- đại biểu của đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (đại biểu quốc hội).
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 这份 人事 代表 着 他 的 心意
- Phần quà này thể hiện tấm lòng của anh ấy.
- 法律 令人振奋
- Luật là thú vị.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
- 他 是 工人 的 代表
- Anh ấy là đại diện của công nhân.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
- 法律 约束 了 个人 的 行为
- Pháp luật ràng buộc hành vi cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法律代表人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法律代表人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
代›
律›
法›
表›