dài

Từ hán việt: 【đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại). Ý nghĩa là: thay; thế; hộ; thay thế; thay cho, quyền; tạm thay; thay mặt (một chức vụ nào đó), lớp; thế hệ. Ví dụ : - 。 Bạn thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ này.. - 。 Robot thay người làm việc.. - 。 Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thay; thế; hộ; thay thế; thay cho

代替

Ví dụ:
  • - 你代 nǐdài 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Bạn thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - 机器人 jīqìrén 代人 dàirén zuò 工作 gōngzuò

    - Robot thay người làm việc.

quyền; tạm thay; thay mặt (một chức vụ nào đó)

代理

Ví dụ:
  • - 他代 tādài 经理 jīnglǐ 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

  • - 小军代掌 xiǎojūndàizhǎng 部门 bùmén quán

    - Tiểu Quân thay mặt nắm quyền bộ phận.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lớp; thế hệ

世系的辈分

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zhè 一代 yídài

    - Thế hệ của chúng ta.

  • - 这是 zhèshì 第五代 dìwǔdài de 传承 chuánchéng

    - Đây là sự kế thừa của thế hệ thứ năm.

  • - 属于 shǔyú 第三代 dìsāndài 子孙 zǐsūn

    - Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đời; thời; nhà; triều đại

朝代

Ví dụ:
  • - 唐朝 tángcháo shì 著名 zhùmíng de 朝代 cháodài

    - Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.

  • - 汉代 hàndài 历史 lìshǐ 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.

đại; hiện đại; thời đại (các giai đoạn lịch sử)

历史的分期; 时代

Ví dụ:
  • - 近代 jìndài 社会 shèhuì 变化 biànhuà 巨大 jùdà

    - Xã hội thời cận đại thay đổi to lớn.

  • - 现代科技 xiàndàikējì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Khoa học kỹ thuật hiện đại phát triển nhanh chóng.

thời đại; kỷ nguyên

地质年代分期的第一级

Ví dụ:
  • - 古生代 gǔshēngdài 化石 huàshí 众多 zhòngduō

    - Thời đại cổ sinh có rất nhiều hóa thạch.

  • - 新生代 xīnshēngdài 物种 wùzhǒng 多样 duōyàng

    - Thời đại mới loài vật đa dạng.

họ Đại

Ví dụ:
  • - 姓代 xìngdài

    - Tôi họ Đại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

(由+)Chủ ngữ 1 + 代 + Chủ ngữ 2 + Động từ

ai đó thay ai đó làm gì

Ví dụ:
  • - 王老师 wánglǎoshī dài gěi 学生上课 xuéshengshàngkè

    - Thầy Vương thay cô ấy dạy học sinh.

  • - qǐng dài xiàng 王老师 wánglǎoshī 问好 wènhǎo

    - Bạn vui lòng thay tôi gửi lời chào tới thầy Vương nhé.

So sánh, Phân biệt với từ khác

代 vs 代替

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", còn có ý nghĩa "", "" không có ý nghĩa của "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 古代 gǔdài 常有 chángyǒu 灭族 mièzú shì

    - Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - zài xiě 代码 dàimǎ

    - Anh ấy đang viết code.

  • - 鲁是 lǔshì 古代 gǔdài 诸侯国 zhūhòuguó

    - Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - zhǎo 个人 gèrén 代替 dàitì 斯特恩 sītèēn

    - Tìm người thay thế Stern.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 代办 dàibàn 托运 tuōyùn

    - đại lý vận chuyển.

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • - 古代 gǔdài de 具有 jùyǒu 魅力 mèilì

    - Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 开启 kāiqǐ 一代 yídài 新风 xīnfēng

    - Mở đầu cho một phong cách mới.

  • - 古代 gǔdài 寝陵 qǐnlíng 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - 你代 nǐdài 问好 wènhǎo 朋友 péngyou

    - Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 代

Hình ảnh minh họa cho từ 代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao