Đọc nhanh: 代办 (đại biện). Ý nghĩa là: làm thay; làm giúp; làm hộ; đại lý, đại diện ngoại giao, đại biện; đại diện lâm thời. Ví dụ : - 代办托运 đại lý vận chuyển.. - 邮政代办所 sở đại lý bưu điện
Ý nghĩa của 代办 khi là Động từ
✪ làm thay; làm giúp; làm hộ; đại lý
代行办理
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
✪ đại diện ngoại giao
一国以外交部长名义派驻另一国的外交代表
✪ đại biện; đại diện lâm thời
大使或公使不在职时,在使馆的高级人员中委派的临时负责人员,叫临时代办
So sánh, Phân biệt 代办 với từ khác
✪ 代办 vs 代理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代办
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 包办代替
- bao biện làm thay
- 邮政代办 所
- sở đại lý bưu điện
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
办›