代办 dàibàn

Từ hán việt: 【đại biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "代办" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại biện). Ý nghĩa là: làm thay; làm giúp; làm hộ; đại lý, đại diện ngoại giao, đại biện; đại diện lâm thời. Ví dụ : - đại lý vận chuyển.. - sở đại lý bưu điện

Xem ý nghĩa và ví dụ của 代办 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 代办 khi là Động từ

làm thay; làm giúp; làm hộ; đại lý

代行办理

Ví dụ:
  • - 代办 dàibàn 托运 tuōyùn

    - đại lý vận chuyển.

  • - 邮政代办 yóuzhèngdàibàn suǒ

    - sở đại lý bưu điện

đại diện ngoại giao

一国以外交部长名义派驻另一国的外交代表

đại biện; đại diện lâm thời

大使或公使不在职时,在使馆的高级人员中委派的临时负责人员,叫临时代办

So sánh, Phân biệt 代办 với từ khác

代办 vs 代理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代办

  • - 公事公办 gōngshìgōngbàn

    - việc chung làm chung; giải quyết việc chung.

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 办事 bànshì 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de

    - làm việc dây dưa

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - zài xiě 代码 dàimǎ

    - Anh ấy đang viết code.

  • - 鲁是 lǔshì 古代 gǔdài 诸侯国 zhūhòuguó

    - Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 代办 dàibàn 托运 tuōyùn

    - đại lý vận chuyển.

  • - 包办代替 bāobàndàitì

    - bao biện làm thay

  • - 邮政代办 yóuzhèngdàibàn suǒ

    - sở đại lý bưu điện

  • - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • - 申请 shēnqǐng 居留 jūliú 许可 xǔkě 可以 kěyǐ yóu 工作 gōngzuò 单位 dānwèi 代办 dàibàn

    - Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.

  • - 你代 nǐdài 问好 wènhǎo 朋友 péngyou

    - Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 代办

Hình ảnh minh họa cho từ 代办

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao