付钱 fù qián

Từ hán việt: 【phó tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "付钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó tiền). Ý nghĩa là: trả tiền; thanh toán. Ví dụ : - 。 Tôi thanh toán ở quầy thu ngân.. - 。 Anh ấy đã trả tiền xong, có thể đi rồi.. - 。 Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 付钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 付钱 khi là Động từ

trả tiền; thanh toán

赌博用语

Ví dụ:
  • - zài 收银台 shōuyíntái 付钱 fùqián

    - Tôi thanh toán ở quầy thu ngân.

  • - 已经 yǐjīng 付钱 fùqián le 可以 kěyǐ zǒu le

    - Anh ấy đã trả tiền xong, có thể đi rồi.

  • - 可以 kěyǐ yòng 信用卡 xìnyòngkǎ 付钱 fùqián

    - Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.

  • - wèi 修车 xiūchē le qián

    - Tôi đã trả tiền để sửa xe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 付钱

付了 + 钱

đã trả tiền...

Ví dụ:
  • - 他付 tāfù le 所有 suǒyǒu de qián

    - Anh ấy đã trả hết tất cả tiền.

  • - 已经 yǐjīng le qián 可以 kěyǐ 取货 qǔhuò le

    - ôi đã trả tiền xong, có thể lấy hàng rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付钱

  • - zài 刷卡 shuākǎ 付钱 fùqián

    - Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.

  • - zài 收银台 shōuyíntái 付钱 fùqián

    - Tôi thanh toán ở quầy thu ngân.

  • - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • - 可以 kěyǐ yòng 信用卡 xìnyòngkǎ 付钱 fùqián

    - Bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.

  • - 这笔 zhèbǐ qián 还是 háishì 成总儿 chéngzǒngér ba

    - khoản tiền này để tôi trả một thể cho!

  • - 已经 yǐjīng 付完 fùwán qián le

    - Anh ấy đã trả hết tiền.

  • - 他付 tāfù le 所有 suǒyǒu de qián

    - Anh ấy đã trả hết tất cả tiền.

  • - wèi 修车 xiūchē le qián

    - Tôi đã trả tiền để sửa xe.

  • - 一文不名 yīwénbùmíng 因此 yīncǐ 不能 bùnéng 付钱 fùqián gěi

    - Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.

  • - 吃完饭 chīwánfàn qián 不付 bùfù jiù 扬长而去 yángchángérqù le

    - Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất

  • - gěi shuí 付钱 fùqián 才能 cáinéng zài zhè kàn 网球赛 wǎngqiúsài a

    - Tôi phải trả tiền cho ai để có được trận đấu quần vợt ở đây?

  • - 超额 chāoé 行李 xínglǐ 需要 xūyào 多少 duōshǎo qián

    - Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?

  • - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 我出 wǒchū 车费 chēfèi yóu

    - Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.

  • - 记得 jìde yòng 现金 xiànjīn 酒水 jiǔshuǐ qián

    - Hãy nhớ thanh toán đồ uống của bạn bằng tiền mặt.

  • - 身上 shēnshàng 没带 méidài 现钱 xiànqián 明天 míngtiān xíng ma

    - Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?

  • - 只付 zhǐfù le 什三 shénsān de qián

    - Anh ta chỉ trả 1/3 số tiền.

  • - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 来付 láifù ba

    - Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.

  • - 他们 tāmen 付钱 fùqián gěi xiě 买家 mǎijiā 评论 pínglùn

    - Họ trả tiền cho tôi để viết đánh giá của khách hàng

  • - 已经 yǐjīng 付钱 fùqián le 可以 kěyǐ zǒu le

    - Anh ấy đã trả tiền xong, có thể đi rồi.

  • - 已经 yǐjīng le qián 可以 kěyǐ 取货 qǔhuò le

    - ôi đã trả tiền xong, có thể lấy hàng rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 付钱

Hình ảnh minh họa cho từ 付钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao