Đọc nhanh: 付款授权 (phó khoản thụ quyền). Ý nghĩa là: Thanh toán ủy quyền. Ví dụ : - 本直接付款授权书将于本栏所填写的日期自动撤销. Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
Ý nghĩa của 付款授权 khi là Động từ
✪ Thanh toán ủy quyền
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款授权
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 缓期 付款
- hoãn thời gian trả nợ
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 他们 用 镑 付款
- Họ thanh toán bằng bảng Anh.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 我们 需要 用 港币 付款
- Chúng tôi cần thanh toán bằng đô la Hồng Kông.
- 他 被 授权 签字
- Anh ấy được ủy quyền ký tên.
- 厂商 要求 提前 付款
- Nhà cung cấp yêu cầu thanh toán trước.
- 她 被 授权 做 决定
- Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.
- 她 获得 了 授权 来 管理 项目
- Cô ấy đã được ủy quyền để quản lý dự án.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付款授权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付款授权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
授›
权›
款›